Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tư Phụng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Huệ - Long An
Liệt sĩ Tư Ròm, nguyên quán Đức Huệ - Long An hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tư Rổng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tư Sơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tư Tình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Tư Trâm, nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 26/08/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Ngọc - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Tu, nguyên quán Bình Ngọc - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Tu, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 9/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tu, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1900, hi sinh 1/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tú, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 16/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị