Nguyên quán T.Chính - Đ.Thiện - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ninh K Ngọc, nguyên quán T.Chính - Đ.Thiện - Thanh Hóa hi sinh 24/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bảo Nguyên - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ninh Kim Xuyên, nguyên quán Bảo Nguyên - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 17 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bờ Vách Quan Chốt - Xoài Riêng - CamPuChia
Liệt sĩ Ninh Minh Thông, nguyên quán Bờ Vách Quan Chốt - Xoài Riêng - CamPuChia hi sinh 26/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trực Tuấn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ninh Ngọc Đáp, nguyên quán Trực Tuấn - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lệ Ninh - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Ninh Quốc Việt, nguyên quán Lệ Ninh - Kim Môn - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 11/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ninh Sỹ Mơ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Ninh Thế Hoạt, nguyên quán Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Đước - tỉnh Long An
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Ninh Văn Bang, nguyên quán Hải Sơn - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Minh - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Ninh Văn Bùi, nguyên quán Lê Minh - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Quán - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Ninh Văn Đài, nguyên quán Long Quán - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1954, hi sinh 13/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh