Nguyên quán Tỉnh Húc - Bình Liêu - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phùng Văn Phẩu, nguyên quán Tỉnh Húc - Bình Liêu - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 24/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Ngô - Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phùng Văn Phiệt, nguyên quán Hoàng Ngô - Quốc Oai - Hà Sơn Bình hi sinh 25/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Phúc - Trung Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Phùng Văn Phính, nguyên quán Trung Phúc - Trung Khánh - Cao Bằng, sinh 1947, hi sinh 19/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Minh Nông - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Văn Phu, nguyên quán Minh Nông - Việt Trì - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 3/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Phúc, nguyên quán Tùng Thiện - Hà Tây hi sinh 18/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trang Thành - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Phùng, nguyên quán Trang Thành - An Lão - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 25/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Phùng, nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Lập - Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Đào Văn Phùng, nguyên quán Tân Lập - Yên Mỹ - Hưng Yên, sinh 1944, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Phùng, nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 17/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Hứa Văn Phùng, nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1940, hi sinh 23/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương