Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Đính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khánh Đính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 19/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - Xã Thạnh Phú - Huyện Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Giáp Văn Đính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Song Khê - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Ngọc Đính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Chu Điện - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đính Chín, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 20/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sầm Quốc Đính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 16/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai