Nguyên quán Gia Hoà - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Hữu Toàn, nguyên quán Gia Hoà - Gia Viễn - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Phong - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ PhẠm Hữu Trắc, nguyên quán Đông Phong - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Hữu Trị, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Xuân - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hữu Trường, nguyên quán Tân Xuân - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 11/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trường Vần - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Hữu Tuân, nguyên quán Trường Vần - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1965, hi sinh 19/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán La Phù - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Hữu Tuấn, nguyên quán La Phù - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 22/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Hữu Tuất, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Láng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hữu Tuất, nguyên quán Láng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Dương - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hữu Túc, nguyên quán Thái Dương - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Ninh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Hữu Tùng, nguyên quán Vĩnh Ninh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1917, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị