Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Linh, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Cường - Đại Lộc - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Trà Linh, nguyên quán Đại Cường - Đại Lộc - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 30/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Mỹ - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Linh, nguyên quán Cẩm Mỹ - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 5/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Cường - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Linh, nguyên quán Phú Cường - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 13/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Linh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân An - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyên Văn Linh, nguyên quán Tân An - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1948, hi sinh 15/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Linh, nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 6/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn VĂN Linh, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 8/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Linh, nguyên quán An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thiện Hưng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Linh, nguyên quán Thiện Hưng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 9/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương