Nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hội, nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân long - yên lộc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hợi, nguyên quán Tân long - yên lộc - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 6/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hồng, nguyên quán Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 6/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hồng, nguyên quán Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Trào - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Huấn, nguyên quán Tân Trào - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 21/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hùng, nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 06/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hùng, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 24/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thái - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hưng, nguyên quán Nam Thái - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 06/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hưởng, nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 07/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị