Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Diện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nhật Tân - Xã Nhật Tân - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hồng Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Tống Trân - Xã Tống Trân - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Huy Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại An Vỹ - Xã An Vĩ - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Lức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Lai Hạ - Xã Lai Hạ - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Địch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Hiên Vân - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Bách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 16/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Bình Định - Xã Bình Định - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Văn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Phù ủng - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Đại Tập - Xã Đại Tập - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Đáp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Đại Tập - Xã Đại Tập - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1982, hiện đang yên nghỉ tại Đại Tập - Xã Đại Tập - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên