Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 30/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 24/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS thôn Hải Chữ - Xã Trung Hải - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 9/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Phù yên - Huyện Phù Yên - Sơn La
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 11/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hợp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán Mô Rây - Sa Thầy - Kon Tum
Liệt sĩ A Hợp, nguyên quán Mô Rây - Sa Thầy - Kon Tum hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Ninh Quang - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Hợp, nguyên quán Ninh Quang - Hải Phòng hi sinh 25360, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hợp, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1917, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị