Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nghiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 21/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Trường - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Nghiệp, nguyên quán Xuân Trường - Xuân Lộc - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Chính - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyện Kim Nghiệp, nguyên quán Yên Chính - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1959, hi sinh 6/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Bình - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Nông Nghiệp, nguyên quán An Bình - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Sự Nghiệp, nguyên quán Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 06/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Sự Nghiệp, nguyên quán Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 06/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Thế Nghiệp, nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà, sinh 1945, hi sinh 19/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thế Nghiệp, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 01/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chí Viễn - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Công Nghiệp, nguyên quán Chí Viễn - Trùng Khánh - Cao Lạng hi sinh 11/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Khê - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Tô Như Nghiệp, nguyên quán Nguyên Khê - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 12/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị