Nguyên quán Khu 8 - Năm Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Duy Thực, nguyên quán Khu 8 - Năm Định - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Thắng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Nhu Thực, nguyên quán Gia Thắng - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1950, hi sinh 6/8/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chuyên Nội - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Công Thực, nguyên quán Chuyên Nội - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1949, hi sinh 08/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thực, nguyên quán Hồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam hi sinh 29/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 215 Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Danh Thực, nguyên quán Số 215 Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 5/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Viết Thực, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 3/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Trung Thực, nguyên quán Lê Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 25/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Khắc Thực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Thực, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mỹ - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Trung Thực, nguyên quán Yên Mỹ - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị