Nguyên quán Phong Châu - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hà, nguyên quán Phong Châu - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 17 - 9 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hà, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 26/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hùng An - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hà, nguyên quán Hùng An - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1936, hi sinh 03/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Sơn - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hải, nguyên quán Thanh Sơn - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1960, hi sinh 22/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hải, nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 8/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hải, nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Lộc - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hạnh, nguyên quán Đại Lộc - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 31/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hảo, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1930, hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hảo, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 25/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang