Nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Khắc Phong, nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1921, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Nho Phong, nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1966, hi sinh 20/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vẩy Nưa - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Phong, nguyên quán Vẩy Nưa - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 06/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Vân - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Phòng, nguyên quán Nam Vân - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1955, hi sinh 25/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phong - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Đình Phóng, nguyên quán Tân Phong - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 11/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hoà - Cầu Ngang - Vĩnh Long
Liệt sĩ Đỗ Hoài Phong, nguyên quán Hiệp Hoà - Cầu Ngang - Vĩnh Long hi sinh 20/02/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Xá - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Hồng Phong, nguyên quán Yên Xá - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1956, hi sinh 09/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hồng Phong, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Định Tiến - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Hồng Phóng, nguyên quán Định Tiến - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 9/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ ĐỖ PHONG NHÃ, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam