Nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Dư, nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 06/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Dưa, nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 24/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Phan Văn Dựa, nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 14/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Đức, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 05/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bộ Hiếu - Hải Phòng
Liệt sĩ Phan Văn Đức, nguyên quán Bộ Hiếu - Hải Phòng hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Đức, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 26/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Đực, nguyên quán Tiên Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 1/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thạnh Đông - Củ Chi - Gia Định
Liệt sĩ Phan Văn Đực, nguyên quán Tân Thạnh Đông - Củ Chi - Gia Định, sinh 1941, hi sinh 8/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú An - Bến Cát
Liệt sĩ Phan Văn Đực, nguyên quán Phú An - Bến Cát, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Đực, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 13/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang