Nguyên quán Thạch Tân - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Xuân Tam, nguyên quán Thạch Tân - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 02/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Tuần Tam, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quận 5 - Tp Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Hứa Học Tam, nguyên quán Quận 5 - Tp Hồ Chí Minh, sinh 1957, hi sinh 25/09/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cổ Động - Ba Vì - Hà Nội
Liệt sĩ Kiều Thành Tam, nguyên quán Cổ Động - Ba Vì - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 21/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Tam, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 26/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghi Đông - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hữu Tam, nguyên quán Nghi Đông - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Khánh - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Tam, nguyên quán Xuân Khánh - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phong Lạc - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Tam Ân, nguyên quán Phong Lạc - Nho Quan - Hà Nam Ninh hi sinh 20/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Trần Tam, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 18/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Phong - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Lê Xuân Tam, nguyên quán Châu Phong - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1953, hi sinh 13/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh