Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 17/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phùng Xá - Xã Phùng Xá - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sơn Tây - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Thắng - Xã Đại Thắng - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 3/1990, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Duyên Thái - Xã Duyên Thái - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vật Lại - Xã Vật Lại - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/19/, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hương Sơn - Huyện Hương Sơn - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kỳ Anh - Huyện Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 3/10/1996, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ huyện Tân Lạc - Huyện Tân Lạc - Hoà Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 10/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh