Nguyên quán Đại Hợp - Kiến Thuỵ
Liệt sĩ Bùi Hồng Khanh, nguyên quán Đại Hợp - Kiến Thuỵ, sinh 1938, hi sinh 25/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đ.Kinh. Đ.Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bui N Khanh, nguyên quán Đ.Kinh. Đ.Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Vân - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Văn Khanh, nguyên quán Triệu Vân - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 20 - 01 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Xuân Khanh, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 18/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TX Đồng Hới - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Văn Khanh, nguyên quán TX Đồng Hới - Quảng Bình, sinh 1957, hi sinh 21/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ngọc Hiệp - Nha Trang - Phú Khánh
Liệt sĩ Cao Văn Khanh, nguyên quán Ngọc Hiệp - Nha Trang - Phú Khánh hi sinh 4/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoàng Diệu - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Cao Văn Khanh, nguyên quán Hoàng Diệu - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cao Văn Khanh, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đàn Sỹ Khanh, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1944, hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Huy Khanh, nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 3/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An