Nguyên quán Hà Giang
Liệt sĩ Thái Văn Lia, nguyên quán Hà Giang, sinh 1941, hi sinh 15 - 06 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Sơn - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Thái Văn Lời, nguyên quán Long Sơn - Phú Tân - An Giang, sinh 1966, hi sinh 20/6/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Duy Trinh - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Thái Văn Luận, nguyên quán Duy Trinh - Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1945, hi sinh 16/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Chánh - Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Thái Văn Mạnh, nguyên quán Phú Chánh - Tân Uyên - Sông Bé hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Thái Văn Mao, nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 20/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Thái Văn Mao, nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 20/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Văn Mua, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Nam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Văn Năm, nguyên quán Liên Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 10/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thương Hóa - Minh Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Thái Văn Nể, nguyên quán Thương Hóa - Minh Hóa - Quảng Bình, sinh 1956, hi sinh 26/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước