Nguyên quán Đình Bằng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thao An, nguyên quán Đình Bằng - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thảo Nhơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 20/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Quang - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thao Xuân, nguyên quán Nam Quang - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 17/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Trường Thọ - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Thạo, nguyên quán Trường Thọ - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 09/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hòa - Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thao, nguyên quán Tân Hòa - Tân Thạnh - Long An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thao, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1907, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thảo, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thảo, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thảo, nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1924, hi sinh 09/04/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thảo, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 07/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An