Nguyên quán Lộc Hạ - Nam Định
Liệt sĩ Trần Đình Thành, nguyên quán Lộc Hạ - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thụy Di - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Thành, nguyên quán Thụy Di - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tân - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Đức Thành, nguyên quán Thanh Tân - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1943, hi sinh 16/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đức Thành, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 21/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hiệp - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Thành, nguyên quán Liên Hiệp - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 06/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Lộc - Hải Hậu - NamĐịnh
Liệt sĩ Trần Đức Thành, nguyên quán Hải Lộc - Hải Hậu - NamĐịnh, sinh 1941, hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đồng Lĩnh - Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Trần Duy Thành, nguyên quán Đồng Lĩnh - Chi Lăng - Cao Lạng, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lĩnh - Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Trần Duy Thành, nguyên quán Đồng Lĩnh - Chi Lăng - Cao Lạng, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Thành, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 18/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Thành, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An