Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lịch, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Đại - Xã Trực Đại - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lịch, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ninh Mỹ - Huyện Hoa Lư - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hải (Mộ TT 3 LS), nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhường (Mộ TT 7 LS), nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quyền (Mộ TT 3 LS), nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1931, hi sinh 9/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Quang - Văn Lâm - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Uông (Mộ TT 3 LS), nguyên quán Tân Quang - Văn Lâm - Hưng Yên, sinh 1939, hi sinh 9/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Mộ, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Mộ, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 15/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Mộ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 15/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Trung Sơn - Xã Trung Sơn - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Lịch, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 07/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị