Nguyên quán Hà Dương - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Văn Uyển, nguyên quán Hà Dương - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 1/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn uyển, nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 8/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tào Quang Uyển, nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 2/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Kiệt - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Uyển, nguyên quán Thường Kiệt - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 25/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Uyển, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Văn uyển, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 2/9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Uyển, nguyên quán Thường Tín - Hà Tây hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Uyển, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Uyển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Xuân Phương - Xã Xuân Phương - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn viết uyển, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại phong bình - Xã Phong Bình - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế