Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Tiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Ninh - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Văn Tiến, nguyên quán Tân Ninh - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị xã Sơn Tây
Liệt sĩ Dương Văn Tiến, nguyên quán Thị xã Sơn Tây hi sinh 26/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán nghĩa lộc - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Tiến, nguyên quán nghĩa lộc - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 25/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Lương - Yên Thủy
Liệt sĩ Hồ Văn Tiến, nguyên quán Ngọc Lương - Yên Thủy hi sinh 12/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Tiến, nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tân Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Phú - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Văn Tiến, nguyên quán Yên Phú - ý Yên - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 13/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thôn ên - Hoà Sơn - Hiệp Hoà - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Văn Tiến, nguyên quán Thôn ên - Hoà Sơn - Hiệp Hoà - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 12/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Tiến, nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Thắng - Sơn Động - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Tiến, nguyên quán Phú Thắng - Sơn Động - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 4/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị