Nguyên quán Ngọc Lân - Lạc Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Trình, nguyên quán Ngọc Lân - Lạc Sơn - Hoà Bình, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Ngọc Trình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Đào M Trình, nguyên quán Hà Nội hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Số 11 Nguyễn đức Cản - Minh Tiến - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Đức Trình, nguyên quán Số 11 Nguyễn đức Cản - Minh Tiến - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 26/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lâm Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Trung Trình, nguyên quán Lâm Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Đăng Trình, nguyên quán Nga Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 3/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thiệu Ninh - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Khắc Trình, nguyên quán Thiệu Ninh - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc từ - Tô hiệu - Bình gia - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Kim Trình, nguyên quán Ngọc từ - Tô hiệu - Bình gia - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 01/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Công Trình, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1956, hi sinh 10/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tấn Ty - Bắc Sơn - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lê Thanh Trình, nguyên quán Tấn Ty - Bắc Sơn - Lạng Sơn, sinh 1951, hi sinh 09/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum