Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Danh Thuỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vật Lại - Xã Vật Lại - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thuỵ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Thị trấn Phùng - Thị trấn Phùng - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Minh - Xã Tân Minh - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Thuỵ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Văn Lâm - Huyện Văn Lâm - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh Thuỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 6/9/1951, hiện đang yên nghỉ tại Tương Giang - Xã Tương Giang - Thị xã Từ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Thuỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Hồng Tiến - Xã Hồng Tiến - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Thuỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Liên Nghĩa - Xã Liên Nghĩa - Huyện Văn Giang - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tiến Thuỵ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Văn Lâm - Huyện Văn Lâm - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thuỵ Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Hiên Vân - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Thuỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Hạ Lễ - Huyện Ân Thi - Hưng Yên