Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đăng Biểu, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 13/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đăng Bưởi, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 26/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán ấm Hạ - Hạ Hoà - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Đăng Cảnh, nguyên quán ấm Hạ - Hạ Hoà - Vĩnh Phúc, sinh 1952, hi sinh 30/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đăng Cuông, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đăng Dân, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hậu Thành - Đức Hòa - - Long An
Liệt sĩ Trần Văn Đăng, nguyên quán Hậu Thành - Đức Hòa - - Long An, sinh 1946, hi sinh 29/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sơn Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Trần Ngọc Đăng, nguyên quán Sơn Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Văn Đăng, nguyên quán Quảng Bình hi sinh 12/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Văn Đăng, nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương hi sinh 30/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Thành - Cao Lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Trần Văn Đăng, nguyên quán Hợp Thành - Cao Lộc - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 19/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị