Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bá Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 10/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Đắk Nông - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bá Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bá Nhi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 28/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bá Chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bá Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 3/5/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bá Chung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 15/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bá Ngự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 1/2/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bá Liêu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bá Nam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - Huyện Thống Nhất - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bá Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 8/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai