Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Chiêu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/5/1999, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Tiêu - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Vân Văn Chiêu, nguyên quán Tân Tiêu - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Ngọc Chiêu, nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Bùi Văn Chiêu, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1952, hi sinh 31/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Chu Văn Chiêu, nguyên quán Hải Hậu - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 23/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Quang Chiêu, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 24/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Đông - Sa Đéc
Liệt sĩ Huỳnh Nhật Chiêu, nguyên quán Tân Đông - Sa Đéc, sinh 1930, hi sinh 14/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Thế Chiêu, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 01/03/1932, hi sinh 19/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Hải - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiêu, nguyên quán Định Hải - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 18/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng hồ - Sông Hồng - Thuận Thành - Bắc Ninh
Liệt sĩ Hà Huy Chiêu, nguyên quán Đồng hồ - Sông Hồng - Thuận Thành - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh