Nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Xuân - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Hữu, nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Xuân - Nghệ An hi sinh 1/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Giang - Tây Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Hữu, nguyên quán Bình Giang - Tây Sơn - Nghĩa Bình hi sinh 10/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Hữu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bô đô - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Xuân Hữu, nguyên quán Bô đô - Bình Lục - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Hữu Khẩn, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Mỹ - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hữu Khánh, nguyên quán Hương Mỹ - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Khôi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Trần Hữu Khương, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạch Bắc - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hữu Kiều, nguyên quán Thạch Bắc - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 21/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Nam - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hữu Kiểu, nguyên quán Cẩm Nam - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 26/1/2005, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An