Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Vinh, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuận Hưng - Long Mỹ - HG
Liệt sĩ Trần Hữu Xem, nguyên quán Thuận Hưng - Long Mỹ - HG, sinh 1933, hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Hữu Xiếng, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1943, hi sinh 01/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Thịnh - Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Trần Hữu Xinh, nguyên quán Hương Thịnh - Hương Trà - Thừa Thiên Huế, sinh 1922, hi sinh 22/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hữu Xuân, nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Trần Hữu Xuân, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán La Chữ - Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Trần Hữu Xương, nguyên quán La Chữ - Hương Trà - Thừa Thiên Huế, sinh 1924, hi sinh 5/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Xuyên, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Minh - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Hữu Yên, nguyên quán Quảng Minh - Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 27/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Yết, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 15/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An