Nguyên quán Phố Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Phạm Gia Lượng, nguyên quán Phố Chi Lăng - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 28/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Mẫn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Phùng Văn Lượng, nguyên quán Nam Mẫn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vọng Sơn - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Hồng Lượng, nguyên quán Vọng Sơn - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng vàng - Yên Nguyên - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Tô Hữu Lượng, nguyên quán Đồng vàng - Yên Nguyên - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1955, hi sinh 29/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên đồng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Trịnh Công Lượng, nguyên quán Yên đồng - ý Yên - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 20/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Chung - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Lượng, nguyên quán Thanh Chung - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 2/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Lộc
Liệt sĩ Trương Đình Lượng, nguyên quán Đại Lộc hi sinh 16/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Lộc
Liệt sĩ Trương Đình Lượng, nguyên quán Đại Lộc hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Lượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 20/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Lượng, nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 8/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An