Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Việt Khoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tân - Xã Vĩnh Tân - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Việt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Gia Hòa 1 - Xã Gia Hòa 1 - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tấn Việt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hòa Tú 1 - Xã Hòa Tú 1 - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Việt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 17/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ huyện Quỳnh nhai - Huyện Quỳnh Nhai - Sơn La
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Trần Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 29/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Châu - Liên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đức Mạnh, nguyên quán Quảng Châu - Liên Lữ - Hải Hưng, sinh 1958, hi sinh 01.11.1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Mạnh Châu, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hồng - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Mạnh Chiến, nguyên quán Liên Hồng - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 26/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Yên Mỹ - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Mạnh Cường, nguyên quán Yên Mỹ - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 07/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Trần Mạnh Cường, nguyên quán Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 26/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh