Nguyên quán Diên Thạnh - Diên Khánh
Liệt sĩ TRẦN MINH NGỌC, nguyên quán Diên Thạnh - Diên Khánh, sinh 1960, hi sinh 1/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh Ngọc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Minh Ngơi, nguyên quán Phú Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá hi sinh 17/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN MINH NGUYÊN, nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 15/11/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Minh Nguyệt, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 30/11/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Minh Nguyệt, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 30/11/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Minh Niên, nguyên quán Ninh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 18/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Minh Niên, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 15 - 12 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh Phán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Th? Trấn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Minh Pháp, nguyên quán Th? Trấn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An