Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Quốc Kháng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Vũ Xá - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Kháng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Kim Kháng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 26/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Kháng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 24/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Kháng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Kháng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Kháng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 12/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Như Kháng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Kháng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - Xã Long Phước - Huyện Long Thành - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kháng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Bình Sơn - Huyện Lục Nam - Bắc Giang