Nguyên quán Sơn Tỉnh - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Tiến Chấn, nguyên quán Sơn Tỉnh - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hi sinh 02/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Xá - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Tiến Đạt, nguyên quán Mỹ Xá - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1933, hi sinh 18/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Tiến Dực, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Hồng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Tiến Dũng, nguyên quán Vũ Hồng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 13/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Sơn - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Tiến Dũng, nguyên quán Trường Sơn - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 3/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN TIẾN DŨNG, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1937, hi sinh 08/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nghĩa Lợi - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Tiến Dũng, nguyên quán Nghĩa Lợi - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Định
Liệt sĩ Trần Tiến Dũng, nguyên quán Nam Định hi sinh 5/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Chánh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Tiến Dũng, nguyên quán Nam Chánh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Sơn - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Tiến Dũng, nguyên quán Lương Sơn - Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 14 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị