Nguyên quán Thạch Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Trung Nhâm, nguyên quán Thạch Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1955, hi sinh 08/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Trung Phán, nguyên quán Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 6/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân An - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Trung Quang, nguyên quán Xuân An - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Trung Soi, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 10/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lợi - Do Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Trung Thế, nguyên quán Phú Lợi - Do Quan - Ninh Bình hi sinh 29 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp tiến - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Trung Thông, nguyên quán Hợp tiến - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1927, hi sinh 18/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Lợi - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Trung Thực, nguyên quán Lê Lợi - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiểu Cần - Trà Vinh
Liệt sĩ Trần Trung Tín, nguyên quán Tiểu Cần - Trà Vinh, sinh 1946, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Trần Trung Tín, nguyên quán Hồ Chí Minh, sinh 1960, hi sinh 30/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trung Tín, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang