Nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Hữu Thuỷ, nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Quang - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Thuỷ Thưởng, nguyên quán Sơn Quang - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 9/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Từ - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Thanh Thuỷ, nguyên quán Yên Từ - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 25/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lăng Thuỷ Chung, nguyên quán Liên Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thuỷ Hoàng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thuỷ Nhiên, nguyên quán Xuân - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Quang - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Thuỷ Thưởng, nguyên quán Sơn Quang - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 09/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Văn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Tình Thuỷ, nguyên quán Diễn Văn - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 12/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hải - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Xuân Thuỷ, nguyên quán Quảng Hải - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 16/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Trấn Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đỗ Thị Thuỷ, nguyên quán Thị Trấn Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 20/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An