Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Ngọc Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Quang Vĩnh, nguyên quán Tân Phong - Tiền Hải - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Vĩnh Phê, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Vĩnh Thí, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 09/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Thuỵ - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tô Vĩnh Mao, nguyên quán Hương Thuỵ - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 192, hi sinh 09/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRỊNH VĨNH PHÚC, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trừ Vĩnh Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Ngọc Vĩnh, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 01/03/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Ngọc Vĩnh, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 01/03/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xây dựng - Yên Kiện - Đoan Hùng - Phú Thọ
Liệt sĩ Trương Văn Vĩnh, nguyên quán Xây dựng - Yên Kiện - Đoan Hùng - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 02/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh