Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Việt Cường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tân - Xã Vĩnh Tân - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Việt Khoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tân - Xã Vĩnh Tân - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Việt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Gia Hòa 1 - Xã Gia Hòa 1 - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tấn Việt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hòa Tú 1 - Xã Hòa Tú 1 - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Việt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 17/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ huyện Quỳnh nhai - Huyện Quỳnh Nhai - Sơn La
Nguyên quán Vạn Bình - Vạn ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN MINH, nguyên quán Vạn Bình - Vạn ninh - Khánh Hòa, sinh 1910, hi sinh 08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Trung Thành - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Minh, nguyên quán Trung Thành - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 24/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Minh, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Dđa - Ninh Hòa
Liệt sĩ TRẦN MINH, nguyên quán Ninh Dđa - Ninh Hòa, sinh 1915, hi sinh 06/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cẩm thuỷ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Minh, nguyên quán Cẩm thuỷ - Quảng Trị hi sinh 1/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An