Nguyên quán Đông Hải - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợp, nguyên quán Đông Hải - An Hải - Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Bá Hợp, nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Vũ - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Tô Quang Hợp, nguyên quán Thượng Vũ - Kim Thành - Hải Hưng hi sinh 13/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Giang - Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Hợp, nguyên quán Kim Giang - Cẩm Giàng - Hải Dương, sinh 1939, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Trung - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Hợp, nguyên quán Khánh Trung - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 03/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Phú - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Quang Hợp, nguyên quán Yên Phú - Yên Mô - Hà Nam Ninh hi sinh 8/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mục Bạc - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Trịnh Quốc Hợp, nguyên quán Mục Bạc - Duy Tiên - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Hưng Hòa - Bình Chánh - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Trịnh Thị Hợp, nguyên quán Bình Hưng Hòa - Bình Chánh - Hồ Chí Minh, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Công Hợp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến Thiết - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đức Hợp, nguyên quán Kiến Thiết - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 13/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh