Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Minh hoá - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Khuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng tùng - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Không, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Vạn trạch - Xã Vạn Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Trọ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 8/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Song Giang - Xã Song Giang - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Duy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại TNXP xã Vạn ninh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Gio, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Vạn trạch - Xã Vạn Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Anh - Huyện Phước Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Huệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Lâm - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh đình Nghành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thạnh mỹ - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Anh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Long - Huyện Núi Thành - Quảng Nam