Nguyên quán Tân Ninh - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Doản Hồng Đệ, nguyên quán Tân Ninh - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1937, hi sinh 21/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Cầu - Phú đực - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Công Đệ, nguyên quán An Cầu - Phú đực - Thái Bình hi sinh 29/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Phú - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Đệ, nguyên quán Vũ Phú - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 26/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Phong - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Mông Đệ, nguyên quán Châu Phong - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 27/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Phương - Hoài Châu - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Văn Đệ, nguyên quán Liên Phương - Hoài Châu - Hà Sơn Bình, sinh 1943, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Công Đệ, nguyên quán Hải Thượng - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 14/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Đài Tưởng Niệm Huyện Cam Ranh - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Đệ, nguyên quán Hà Quảng - Cao Bằng hi sinh 21/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Trung - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Năng Đệ, nguyên quán Quang Trung - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 11/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sơn - Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Đệ, nguyên quán Kim Sơn - Tùng Thiện - Hà Tây hi sinh 1/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Minh
Liệt sĩ Hồ Thân Đệ, nguyên quán Quỳnh Minh hi sinh 2/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An