Nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Văn Chức, nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1911, hi sinh 17/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Dữ Chức, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 21/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Chức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Thành Chức, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Trung Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Đình Chức, nguyên quán Trung Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 19/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Dương - Lục Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Lâm Văn Chức, nguyên quán Xuân Dương - Lục Bình - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 29/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Đa Phú - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lã Hữu Chức, nguyên quán Vĩnh Long - Đa Phú - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Đoàn Văn Chức, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa Trụ - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Chức, nguyên quán Nghĩa Trụ - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 1/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Quy - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Minh Chức, nguyên quán Yên Quy - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 7/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị