Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Minh Hoan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Trích Sai - Tây Hồ - Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Văn Hoan, nguyên quán Trích Sai - Tây Hồ - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 12/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Văn Hoan, nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Kỷ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tôn Thất Hoan, nguyên quán Diễn Kỷ - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Khai - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Minh Hoan, nguyên quán Minh Khai - Việt Trì - Vĩnh Phú hi sinh 03/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Hoan, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 27/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Hoan, nguyên quán An Hải - Hải Phòng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Hoan, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Thành - Tam Nông - Đồng Tháp
Liệt sĩ Trần Văn Hoan, nguyên quán Phú Thành - Tam Nông - Đồng Tháp hi sinh 14/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phú Châu - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Hoan, nguyên quán Phú Châu - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 18/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An