Nguyên quán Hoằng Quý - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Đấu, nguyên quán Hoằng Quý - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Văn Đề, nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 18/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Đề, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1939, hi sinh 14/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Thái - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Văn Diềm, nguyên quán Hồng Thái - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Điện, nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 02/01/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Văn Diêu, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Điệu, nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1952, hi sinh 26/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Trịnh Văn Dinh, nguyên quán Lộc Ninh - Sông Bé hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Trịnh Văn Đinh, nguyên quán ý Yên - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Văn Định, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị