Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thạch Chinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/5/1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán Đông Lộ - Ứng Hòa - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Dương Văn Trịnh, nguyên quán Đông Lộ - Ứng Hòa - Hà Sơn Bình, sinh 1963, hi sinh 1/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bến Cát
Liệt sĩ Lê Văn Trịnh, nguyên quán Bến Cát, sinh 1916, hi sinh 23/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Khoái - Lục Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Lộc Văn Trịnh, nguyên quán Yên Khoái - Lục Bình - Cao Lạng hi sinh 15/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tư Nhiên - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trịnh, nguyên quán Tư Nhiên - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thường Thắng - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trịnh, nguyên quán Thường Thắng - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 14/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trịnh, nguyên quán Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đương Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trịnh, nguyên quán Đương Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 13/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh hà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Trịnh, nguyên quán Thanh hà - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 17/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Tăng - Thiệu Yên - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Văn, nguyên quán Định Tăng - Thiệu Yên - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 07/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị