Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Thiện, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Võ Thiếp, nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1926, hi sinh 5/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Thiệu, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 26/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Chính - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Võ Thình, nguyên quán Nhân Chính - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 4/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Thỏn, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 14/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lâm - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Thông, nguyên quán Đức Lâm - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thuật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Thường, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 6/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Thuyên, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 10/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Tích, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An