Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Sanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang huyện - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 12/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Chương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 30/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Khê - Xã Tịnh Khê - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 25/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hòa - Xã Nghĩa Hòa - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Nhân - Xã Hành Nhân - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ba Sanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại An Thới - Xã An Thới - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Sanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Chánh - Xã Đức Chánh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lân - Xã Đức Lân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 8/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Khê - Xã Tịnh Khê - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Thạnh - Xã Đức Thạnh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi