Nguyên quán Minh Đức - Tứ kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Vượng, nguyên quán Minh Đức - Tứ kỳ - Hải Hưng hi sinh 18 - 12 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thuỵ Minh - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Vượng, nguyên quán Thuỵ Minh - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Xuân Vượng, nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại An - Hoàng Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đỗ Duy Vượng, nguyên quán Đại An - Hoàng Bồ - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 12/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bách Thuận - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Vượng, nguyên quán Bách Thuận - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 20/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thái - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Thinh Vượng, nguyên quán An Thái - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 1/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Thượng - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Vượng, nguyên quán Bạch Thượng - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 4/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Yên - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Dương Hưu Vượng, nguyên quán Trung Yên - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1948, hi sinh 14/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Sơn - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Vượng, nguyên quán Liên Sơn - Gia Viển - Hà Nam Ninh hi sinh 31/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Xuân Vượng, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An