Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Khôi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận tôn - Đa Tôn - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Phan Như Khôi, nguyên quán Thuận tôn - Đa Tôn - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Khôi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Minh Khôi, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 19/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Khôi, nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 19/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Thắng - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Khôi, nguyên quán Yên Thắng - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1963, hi sinh 12/07/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Uy Lễ - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Thanh Khôi, nguyên quán Uy Lễ - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thuỷ - Xuân Phú - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Bá Khôi, nguyên quán Xuân Thuỷ - Xuân Phú - Hà Nam Ninh, sinh 1956, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Giang - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Khôi, nguyên quán Nam Giang - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 11/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Trường - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Khôi, nguyên quán Định Trường - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị